Thống kê truy cập

Tổng lượt truy cập: 1

BÁO GIÁ CỬA GỖ LIM, GÕ ĐỎ NĂM 2020 VÀ 2021

BÁO GIÁ CỬA GỖ LIM,  GÕ ĐỎ NĂM 2020 VÀ 2021 bảng này sẽ sơ lược giúp quý khách có cái nhìn tổng quan hơn về các mẫu mã cửa gỗ và giá của từng loại cửa gỗ – khuôn cửa. Ngoài những giá cửa gỗ trong bảng báo giá này thì quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu tài chính của gia đình mình. Trong bài viết quý khách không chỉ biết giá khuôn và cửa mà còn có thể tham khảo mẫu cửa gỗ đẹp mà chúng tôi đưa lên như: cửa gỗ 1cánh (Cửa Thông phòng)cửa sổcửa gỗ 2 cánh hay cửa gỗ 4 cánh với kiểu dáng cửa Panno hay cửa panno-kính hoặc cửa kính. Quý khách hàng cần biết chi tiết về công dụng của từng loại gỗ xin hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0985648979 hoặc số 0917682899 để được tư vấn miễn phí ..vv.

Quy cách cửa gỗ - khuôn cửa:

+ Cửa gỗ có độ dày trung bình:  3,8 – 4,0 cm

+ Khuôn đơn có kích thước: 6cm x 13cm

+ Khuôn kép có kích thước: 6cm x 24cm

+ Kích thước của Kính: dày 5 mm, kính mờ, kính trong, …

TT

Loại sản phẩm

Đơn giá vnđ/m2

Ghi chú

1

Cửa gỗ lim Lào

Cửa panno, chớp

3.950.000-3.550.000

Ưu điểm: vân gỗ sang màu, chất gỗ mịn, bề mặt cứng, ít cong vênh.

Nhược điểm: giá thành cao, nhiều chủng loại nên khó phân biết với người không chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất nước vữa xi măng

Cửa panno-kính

3.750.000-3.350.000

Cửa kính

3.550.000-3.150.000

Khuôn cửa gỗ lim lào

Khuôn đơn

1000.000-900.000

Khuôn kép

1.850.000-1.650.000

Phào nẹp cửa

150.000-120.000

2

Cửa gỗ lim Nam Phi

Cửa panno, chớp

2.200.000-1.900.000

Ưu điểm: vân gỗ đẹp, bề mặt cứng, độ bền cao, ít cong vênh.

Nhược điểm: Giá thành cao, nhiều loại khó phân biệt chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất và nước mưa.

Cửa panno-kính

2.100.000-1.800.000

Cửa kính

2.000.000-1.700.000

Khuôn Cửa gỗ lim Nam Phi

Khuôn đơn

550.000-450.000

Khuôn kép

950.000-850.000

Phào nẹp cửa

100.000-40.000

3

Cửa gỗ Dổi

Cửa panno, chớp

2.300.000-2.000.000

Ưu điểm: Vân sáng màu, tôm gỗ nhỏ mịn, bề mặt đẹp, giá thành trung bình

Nhược điểm: bề mặt mềm hơn gỗ lim, dễ co ngót nếu xử lý không tốt

Cửa panno-kính

2.200.000-1.900.000

Cửa kính

2.100.000-1.800.000

Khuôn cửa gỗ Dổi

Khuôn đơn

600.000-500.000

Khuôn kép

1.000.000-900.000

Phào nẹp cửa

100.000-50.000

4

Cửa gỗ chò

Cửa panno, chớp

1.700.000-1.500.000

Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, bề mặt khá cứng, giá thành vừa phải

Nhược điểm: thớ gỗ to dễ co ngót giãn nở - cong vênh, hay nứt răm khi chưa phun sơn, ít dùng làm cửa.

Cửa panno-kính

1.600.000-1.400.000

Cửa kính

1.500.000-1.300.000

Khuôn cửa gỗ chò

Khuôn đơn

435.000-335.000

Khuôn kép

650.000-550.000

Phào nẹp cửa

75.000-35.000

5

Cửa gỗ Sao

Cửa panno, chớp

1.650.000-1.450.000

Ưu điểm: vân gỗ đẹp, giá thành bình dân, bề mặt sang màu.

Nhược điểm: dễ bị công vênh co ngót nếu xử lý không tốt, độ bền trung bình.

Cửa panno-kính

1.550.000-1.350.000

Cửa kính

1.450.000-1.250.000

Khuôn cửa gỗ sao

Khuôn đơn

415.000-315.000

Khuôn kép

625.000-525.000

Phào nẹp cửa

75.000-35.000

6

Cửa gỗ sồi nga

Cửa panno, chớp

1.750.000-1.550.000

Ưu điểm: vân gỗ đẹp sáng màu, dễ tìm kiếm nguồn cung cấp, giá thành trung bình

Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ cong vênh nếu không xử lý tốt, độ bền trung bình

Cửa panno-kính

1.550.000-1.350.000

Cửa kính

1.350.000-1.250.000

Khuôn cửa gỗ sồi nga

Khuôn đơn

435.000-335.000

Khuôn kép

675.000-575.000

Phào nẹp cửa

75.000-35.000

7

Cửa gỗ phay

Cửa panno, chớp

1.250.000-1.050.000

Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, chịu nước khá tốt.

Nhược điểm: bề mặt mềm, vân gỗ ít, gỗ tối màu, dễ bị cong vênh co ngót

Cửa panno-kính

1.200.000-1.000.000

Cửa kính

1.150.000-950.000

Khuôn cửa gỗ phay

Khuôn đơn

380.000-280.000

Khuôn kép

415.000-315.000

Phào nẹp cửa

75.000-35.000

8

Cửa gỗ nhóm 5

Cửa panno, chớp

1.250.000-1.050.000

Ưu điểm: nguồn gỗ dễ tìm kiếm, dễ thi công

Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ bị cong vênh co ngót, độ bền không cao.

Cửa panno-kính

1.150.000-950.000

Cửa kính

950.000-750.000

Khuôn cửa gỗ nhóm 5

Khuôn đơn

375.000-275.000

Khuôn kép

495.000-395.000

Phào nẹp cửa

69.000-29.000

ghi chú:

báo giá trên áp dụng hàng mộc và hoàn thiện không phụ kiện tại xưởng cho các công trình nhà nước hoặc các công trình tư nhân bình dân với khối lượng >200 m2

Quý khách có nhu cầu làm kính mài 8-10mm thì mỗi mcộng them 100.000 vnđ Bảng báo giá trên là chưa bao gồm phụ kiện: khóa cửa, khóa clemon, bản lề…

Quý khách hàng xem một số mẫu cửa gỗ 1, 2, 4 cánh dưới đây để lựa chọn mẫu cửa gỗ đẹp cho gia đình mình.

Chúc quý khách tìm được những mẫu cửa ưng ý tại cơ sở sản xuất của chúng tôi.

Mẫu cửa gỗ 01:

bảng giá cửa gỗ 2016

Mẫu cửa gỗ 02:

cửa gỗ lim lào

Mẫu cửa gỗ 03:

cửa thông phòng sơn trắng

Mẫu cửa gỗ 04:

cửa thông phòng gỗ lim lào

Mẫu cửa gỗ 05:

báo giá cửa gỗ lim nam phi 2016

Mẫu cửa gỗ 06:

mẫu cửa gỗ đẹp

Mẫu cửa gỗ 07:

giá cửa gỗ lim nam phi

Mẫu cửa gỗ 08:

giá cửa gỗ lim nam phi

Mẫu cửa gỗ 09:

báo giá cửa gỗ lim lào

Mẫu cửa gỗ 10:

bảng giá cửa gỗ

 

Bài viết liên quan

Viết đánh giá

Họ và tên:


Đánh giá của bạn: Lưu ý: Không hỗ trợ HTML!

Bình chọn: Dở            Hay

Nhập mã bảo vệ:


0%